cấu tạo, ý tượng (danh từ). Có khi được dịch là ‘khái niệm’. Giải nghĩa tiếng Anh: an idea or theory containing various conceptual elements, typically one considered to be subjective and not based on empirical evidence.
construct khác concept ở chỗ cái đầu thường có quy mô lớn hơn, phức tạp hơn. Có thể coi là cấu trúc của 1 tập hợp khái niệm, và mối liên hệ giữa chúng. Ví dụ mô hình Id + Ego + Superego của Freud là một construct.
« Back to Glossary Index